Chiromyscus thomasi és una espècie de rosegador de la família dels múrids. Viu a Laos i el Vietnam. Té una llargada total de 145–180 mm, la cua de 200–231 mm, els peus de 27–29 mm i les orelles de 18–20 mm. El pelatge dorsal és marró rogenc, mentre que el ventral és blanc. L'espècie fou anomenada en honor de l'eminent mastòleg britànic Oldfield Thomas.[1]
Chiromyscus thomasi és una espècie de rosegador de la família dels múrids. Viu a Laos i el Vietnam. Té una llargada total de 145–180 mm, la cua de 200–231 mm, els peus de 27–29 mm i les orelles de 18–20 mm. El pelatge dorsal és marró rogenc, mentre que el ventral és blanc. L'espècie fou anomenada en honor de l'eminent mastòleg britànic Oldfield Thomas.
Chiromyscus thomasi Chiromyscus generoko animalia da. Karraskarien barruko Muridae familian sailkatuta dago.
Chiromyscus thomasi Chiromyscus generoko animalia da. Karraskarien barruko Muridae familian sailkatuta dago.
Chiromyscus thomasi là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được đề xuất và miêu tả năm 2014[1]. Mẫu gốc của loài này được tìm thấy ở bản Mường Thái, gần đèo Lũng Lô, Sơn La, Việt Nam[1].
Loài chuột nhắt cây này được đặt tên nhằm vinh danh nhà động vật học người Anh - Oldfield Thomas vì những đóng góp của ông trong việc phát hiện và mô tả các loài chuột thuộc giống (chi) Chiromyscus[1].
Các mẫu vật được xác nhận của Chiromyscus thomasi được ghi nhận tại các tỉnh Sơn La, Lào Cai, Kon Tum, Nghệ An (Việt Nam), Xieng Khouang và Luang Prabang (Lào). Loài này có thể có phân bố rộng hơn tại miền trung Việt Nam cũng như miền bắc và miền trung Lào. Nó cũng có thể có ở tây nam Trung Quốc và miền bắc Thái Lan[1].
Chiromyscus thomasi là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được đề xuất và miêu tả năm 2014. Mẫu gốc của loài này được tìm thấy ở bản Mường Thái, gần đèo Lũng Lô, Sơn La, Việt Nam.
Loài chuột nhắt cây này được đặt tên nhằm vinh danh nhà động vật học người Anh - Oldfield Thomas vì những đóng góp của ông trong việc phát hiện và mô tả các loài chuột thuộc giống (chi) Chiromyscus.